Cường độ (Dynamics) là độ mạnh hay nhẹ của một nốt nhạc. Thuật ngữ piano (p) được dùng để chỉ tính chất nhẹ và thuật nhữ forte (f) được dùng để chỉ tính chất mạnh. Mỗi tính chất này lại được tăng lên nếu chữ cái biểu tượng cho nó được tăng gấp đôi hay gấp ba (vd: “pp” – “pianissimo“, “rất nhẹ”; “ppp” – “pianississimo“, “rất, rất nhẹ”). Mỗi tính chất này cũng được giảm xuống nếu đằng trước nó có thuật ngữ mezzo (m) (vd: “mf” – “mezzo forte”, “hơi mạnh”). Nhóm thuật ngữ chỉ cường độ cũng bao gồm các thuật ngữ như crescendo (“tăng mạnh lên dần dần”), decrescendo (“giảm nhẹ đi dần dần”) và sforzando (“mạnh đột ngột”).
Thuật ngữ
Viết tắt
Ý nghĩa
Piano
P
Âm lượng nhẹ
Pianissimo
Pp
Pianississimo
Ppp
Âm lượng rất nhẹ
Pianissississimo
Pppp
Pianississississimo
Ppppp
Âm lượng cực nhẹ
Pianissississississimo
Pppppp
Càng nhẹ càng tốt
Mezzo-forte
Mf
Âm lượng mạnh trung bình
Mezzo-piano
Mp
Âm lượng nhẹ trung bình
Fortissississimo
Ffff
Càng mạnh càng tốt
Fortississimo
Fff
Âm lượng cực mạnh
Fortissimo
Ff
Âm lượng rất mạnh
Forte
F
Âm lượng mạnh
Forzando hay Forzato
fz hay ffz
Bắt đầu nốt nhạc mạnh với một dấu nhấn mạnh.
Sforzando
sf hay sff hay sfff
Mạnh và có nhấn
Sforzato
sfz hay sffz hay sfffz
Mạnh và có nhấn
Thuật ngữ kết hợp
Viết tắt
Ý nghĩa
Pianoforte
Pf
Nhẹ rồi mạnh ngay lập tức
Fortepiano
Fp
Mạnh và có nhấn rồi nhẹ ngay lập tức
Fortissimo piano
Ffp
Bắt đầu nốt nhạc rất mạnh, giảm ngay lập tức xuống một âm lượng nhẹ hơn nhiều.
Mezzoforte piano
Mfp
Bắt đầu nốt nhạc khá mạnh, giảm ngay lập tức xuống một âm lượng nhẹ hơn nhiều.
Sforzando piano
Sfp
Bắt đầu nốt nhạc mạnh, với một sự nhấn nhấn giọng rõ rệt và đột ngột, giảm ngay lập tức xuống một âm lượng nhẹ hơn nhiều.
Chuyển đổi cường độ
Viết tắt
Ý nghĩa
Crescendo
cresc.
Tăng dần âm lượng
Decrescendo
decr. hay decresc.
Giảm dần âm lượng
Diminuendo
dim.
Giảm dần âm lượng
MỘT SỐ VÍ DỤ
Dynamics, piano:
Ravel: Boléro (clarinet solo)
Chopin: Prelude in E minor, Op. 28, No. 4
Shostakovich: Ballet suite No. 1
Dynamics, forte:
Ravel: Boléro (woodwinds)
Dynamics, pianissimo:
Ravel: Boléro: (opening, flute)
Dynamics, fortissimo:
Ravel: Boléro (conclusion)
Musorgsky: Pictures at an exhibition, “Great Gate of Kiev” (conclusion)
Strauss: Don Juan, Op. 20
Dynamics, mezzo-piano:
Ravel: Boléro (oboe d’amore)
Fauré: Pelléas et Mélisande, “Sicilienne”
Dynamics, mezzo-forte:
Ravel: Boléro (French horn)
Dynamics, crescendo:
Holst: The Planets, Op. 32, “Jupiter, The Bringer of Jollity”
Beethoven: Wellington’s Victory, Op. 91, “Drums and Trumpets on the English Side”
Bizet: L’arlésienne Suite No. 2. “Farandole” (concluding section)
Liszt: Hungarian Rhapsody, No. 2 (ending)
Dynamics, decrescendo:
Smetana: The Moldau (ending)
Dynamics, sforzando:
Debussy: Children’s Corner Suite, “Golliwog’s Cakewalk”
Borodin: Prince Igor, “Polovetsian Dances”, section D
nhaccodien.info biên soạn theo Virginia Tech Multimedia Music Dictionary