Tên gọi 7 nốt nhạc cơ bản trong tiếng Việt là Đô, Rê, Mi, Pha, Son, La, Si. 7 nốt này tương ứng với các chữ cái C, D, E, F, G, A, B trong tiếng Anh.
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Tiếng Đức | Tiếng Ý | Tiếng TBN |
La | A | La | A | La | La |
La giáng | A-Flat | La bémol | As | La bemolle | La bemol |
La thăng | A-Sharp | La diése | Ais | La diesis | La sostenido |
Si | B | Si | H | Si | Si |
Si giáng | B-Flat | Si bémol | B | Si bemolle | Si bemol |
Si thăng | B-Sharp | Si diése | His | Si diesis | Si sostenido |
Đô | C | Ut | C | Do | Do |
Đô giáng | C-Flat | Ut bémol | Ces | Do bemolle | Do bemol |
Đô thăng | C-Sharp | Ut diése | Cis | Do diesis | Do sostenido |
Rê | D | Ré | D | Re | Re |
Rê giáng | D-Flat | Ré bémol | Des | Re bemolle | Re bemol |
Rê thăng | D-Sharp | Ré diése | Dis | Re diesis | Re sostenido |
Mi | E | Mi | E | Mi | Mi |
Mi giáng | E-Flat | Mi bémol | Es | Mi bemolle | Mi bemol |
Mi thăng | E-Sharp | Mi diése | Eis | Mi diesis | Mi sostenido |
Pha | F | Fa | F | Fa | Fa |
Pha giáng | F-Flat | Fa bémol | Fes | Fa bemolle | Fa bemol |
Pha thăng | F-Sharp | Fa diése | Fis | Fa diesis | Fa sostenido |
Son | G | Sol | G | Sol | Sol |
Son giáng | G-Flat | Sol bémol | Ges | Sol bemolle | Sol bemol |
Son thăng | G-Sharp | Sol diése | Gis | Sol diesis | Sol sostenido |
nhaccodien.info biên soạn theo Virginia Tech Multimedia Music Dictionary