Tốc độ (Tempo), còn gọi là nhịp độ, là độ nhanh, chậm trong sự thể hiện âm nhạc. Máy đếm nhịp do nhà phát minh Johann Mälzel chế tạo từ năm 1816 ghi rõ tốc độ bằng con số chính xác mỗi phút bao nhiêu phách (M.M). Tốc độ prestissimo ở vào khoảng 200 tới 208 M.M, tốc độ presto ở vào khoảng 168 tới 200 M.M, tốc độ allegro ở vào khoảng 120 tới 168 M.M, tốc độ moderato ở vào khoảng 108 tới 120 M/M, tốc độ andante ở vào khoảng 76 tới 108 M.M, tốc độ adagio ở vào khoảng 66 tới 76 M.M, tốc độ larghetto ở vào khoảng 60 tới 66 M.M, tốc độ largo (tốc độ chậm nhất) ở vào khoảng 40 tới 60 M.M.
CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN
M.M.
|
Tiếng Ý
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Pháp
|
Tiếng Đức
|
Tiếng Việt
|
40
| | | |
Larghissimo
|
Extremely slow
|
Très lent
|
Sehr langsam
Ganz langsam |
Cực chậm
|
Adagissimo
|
|||||
Lentissimo
|
|||||
56
| | | |
Largo
|
Very Slow
|
Lent; Large
|
Langsam; Breit
|
Rất chậm
|
Adagio
|
|||||
Lento
|
|||||
66
| | |
Larghetto
|
Rather slow
|
Un peu lent
|
Etwas langsam
|
Khá chậm
|
Adagietto
|
|||||
88
| | |
Andante
Andantino
|
Moderately slow
|
Allant
Très Modéré |
Mässig langsam
Gehend |
Chậm vừa phải
|
|
| |
Moderato
|
Moderately
|
Modéré
|
Mässig
Mässig bewegt |
Vừa phải
|
|
|
Allegretto |
Rather fast
|
Un peu animé
|
Etwas bewegt
|
Hơi nhanh
|
120
|
Allegro
|
Fast; quick
|
Animé
|
Bewegt; Schnell
|
Nhanh
|
168
| | | |
Vivace
|
Quite fast
|
Vif; Vite
|
Lebhaft; Eilig
|
Khá nhanh
|
Vivo
|
|||||
Presto
|
|||||
208
| | | |
Allegrissimo
|
Very fast
|
Très vif
|
Ganz schnell
Ganz lebhaft |
Rất nhanh
|
Vivacissimo
|
|||||
Prestissimo
|
CÁC THUẬT NGỮ BỔ NGHĨA
Tiếng Ý/Pháp/ Đức
|
Tiếng Anh
|
Ví dụ
|
Nghĩa tiếng Việt
|
|
It.
|
A poco a poco
|
little by little
|
accelerando poco a poco
|
Nhanh hơn từng chút một
|
Fr.
|
Peu à peu
|
accélerez peu à peu
|
||
Ger.
|
Allmählich
|
allmälich schneller werden
|
||
It.
|
Assai,molto
|
very, much, quite
|
Presto assai or molto presto
|
Rất nhanh
|
Fr.
|
Très
|
Très vif
|
||
Ger.
|
Sehr, ganz
|
Sehr schnell or ganz lebhaft
|
||
It.
|
Con
|
With
|
Con brio
|
Theo tinh thần
|
Fr.
|
Avec
|
Avec verve
|
||
Ger.
|
Mit
|
Mit schwungvoll
|
||
It.
|
Meno
|
Less
|
Meno vivace
|
Không quá nhanh
|
Fr.
|
Moins
|
Moins vif
|
||
Ger.
|
Weniger
|
Weniger schnell
|
||
It.
|
Non troppo
|
Not too much
|
Largo non troppo
|
Chậm, nhưng không chậm lắm
|
Fr.
|
Pas trop
|
Pas trop lent
|
||
Ger.
|
Nicht zu
|
Nicht zu langsam
|
||
It.
|
Più
|
More
|
Più vivace
|
Nhanh hơn
|
Fr.
|
Plus
|
Plus vite
|
||
Ger.
|
(suffix) er
|
Eileger hay lebhafter
|
||
It.
|
Pochissimo
|
A very little
|
Pochissimo ritard
|
Chậm lại một chút
|
Fr.
|
Un peu
|
Cédez un peu
|
||
Ger.
|
Etwas
|
Etwas zuruckhalten
|
||
It.
|
Poco, un poco
|
A little, somewhat
|
Poco adagio
|
Hơi chậm
|
Fr.
|
Un peu
|
Un peu lent
|
||
Ger.
|
Ein wenig
|
Ein wenig langsam
|
||
It.
|
Quasi
|
Like, almost
|
Moderato quasi andante
|
Vừa phải gần như andante
|
THAY ĐỔI TỐC ĐỘ
Thuật ngữ
|
Ý nghĩa
|
A piacere
|
Tốc độ theo ý muốn của nhạc công. Giống như ad libitum. Đồng nghĩa vớirubato (linh động), ngoại trừ rubato là ý muốn của chỉ huy.
|
Accelerando (accel.)
|
Tăng tốc dần dần
|
Ad libitum
|
Tốc độ theo ý muốn của nhạc công. Giống như A piacere. Đồng nghĩa vớirubato (linh động), ngoại trừ rubato là ý muốn của chỉ huy.
|
Alla Breve
|
Nhịp đôi với một nốt trắng làm cơ sở.
|
Allargando (allarg.)
|
Mở rộng ra; đôi khi mang nghĩa một sự kết hợp giữa ritardando và crescendo
|
Ancora
|
Hơn nữa; thường dùng kèm các chỉ dẫn tốc độ, như ancora meno mosso (chậm hơn nữa)
|
A tempo
|
Theo tốc độ; tái thiết lập tốc độ ban đầu sau accelerando hay ritardando
|
Cédez
|
Thuật ngữ tiếng Pháp mang nghĩa poco ritardando; hơi kìm giữ
|
Come prima
|
Như ban đầu
|
Come sopra
|
Như trên; rất giống với come prima
|
Doppio movimento
|
Nhanh gấp đôi; thường được dùng kết hợp với Common time thay đổi tới Cut time
|
L’istesso tempo
lo stesso tempo |
Cùng tốc độ, hàm ý rằng phách (beat) vẫn như cũ khi nhịp thay đổi từ 2/4 tới 6/8
|
Meno mosso
Più lento |
Chậm hơn.
|
Più allegro
Più animato Più mosso |
Nhanh hơn
|
Pressez
|
Thuật ngữ tiếng Pháp mang nghĩa “tăng tốc”; đồng nghĩa với accelerando
|
Rallentando (rall.)
|
Cùng nghĩa với ritardando; giảm tốc độ dần dần
|
Ritardando (rit.)
|
Chậm lại; kìm giữ tốc độ dần dần
|
Ritenuto (riten.)
|
Hay bị nhầm lẫn với ritardando; mang nghĩa một sự giảm tốc đột ngột, trái ngược với sự giảm tốc dần dần của thuật ngữ rallentando
|
Rubato
|
Nghĩa đen là “đánh cắp” giá trị thời gian bằng cách kìm giữ hoặc đẩy nhanh tốc độ tùy ý theo sắc thái của đoạn nhạc.
|
Stringendo (string.)
|
Đẩy về phía trước; đôi khi bị diễn dịch nhầm lẫn là một sự kết hợp của accelerando và crescendo
|
Tempo giusto
|
Theo tốc độ nghiêm ngặt (không rubato)
|
Tempo primo (Tempo I° )
|
Tốc độ ban đầu
|
Trattenuto (tratt.)
|
Kìm giữ lại (giống như rallentando) kèm theo một tính chất liên tục (sostenuto)
|
MỘT SỐ VÍ DỤ
Tempo, accelerando:
Liszt: Hungarian Rhapsody, No. 2 (ending)
Glière: The Red Poppy, “Russian Soldier’s Dance” (conclusion)
Rimsky-Korsakov: Capriccio espagnol, Op. 34, “Fandango asturiano” (middle section)
Tempo, adagio:
Barber: Adagio for Strings, Op.9
Bach: Trio Sonata in G major, I
Grieg: Peer Gynt Suite, Op. 46, No. 1, “Åse’s Death”
Tempo, allegro:
Bach: Brandenburg Concerto No. 6, in B-flat major, BWV 1051, III
Boccherini: Concerto for Cello in B-flat major, G. 482, III
Mozart: Clarinet Concerto in A major, K. 622, III
Tempo, andante:
Mozart: Piano Concerto No. 21 in C major, K. 467, II (piano entrance)
Mozart: Piano Concerto No. 21 in C major, K. 467, II (piano entrance)
Tempo, grave:
Beethoven: Sonata No. 8 in C minor, Op. 13 (Pathétique), I
Beethoven: Sonata No. 8 in C minor, Op. 13 (Pathétique), I
Tempo, largo:
Dvořák: Symphony No. 9 in E minor, Op. 95 (from the New World), II
Dvořák: Symphony No. 9 in E minor, Op. 95 (from the New World), II
Tempo, moderato:
Shostakovich: Trio for Violin, Cello, and Piano, Op. 67, No.2, I (opening of second section)
Shostakovich: Trio for Violin, Cello, and Piano, Op. 67, No.2, I (opening of second section)
Hindemith: Sonata for Bass, Tuba, and Piano, III
Tempo, presto:
Mendelssohn: Symphony No. 4 in A major, Op. 90 (Italian), IV
Mendelssohn: Symphony No. 4 in A major, Op. 90 (Italian), IV
Tempo, ritardando:
Smetana: The Moldau (ending)
Smetana: The Moldau (ending)
Chopin: Prelude in E minor, Op. 28, No. 4
Puccini: Gianni Schicchi, “O mio babbino caro”
Tempo, vivace:
Clarke: Sonata for Viola and Piano, II
Clarke: Sonata for Viola and Piano, II
Brahms: Concerto for Violin and Cello in A minor, Op. 102, III
Smetana: The Bartered Bride, Dances: “Furiant”
nhaccodien.info biên soạn theo Virginia Tech Multimedia Music Dictionary
Bình luận Facebook